Cụ thể, từ ngày 01/04/2018, 2 hãng hàng không lớn của Việt Nam là Vietnam Airlines và Vietjet Air đưa ra thông báo tăng giá thuế, phí dịch vụ cho các chặng nội địa và chặng quốc tế.
Hãng hàng không Vietnam Airlines tăng giá vé trẻ em lên 90% giá vé người lớn, so với thời điểm trước ngày 1/4/2018 là 75%, đối với trẻ em từ 2 đến dưới 12t. Đối với em bé dưới 2t, hãng vẫn giữ nguyên mức giá 10% so với vé người lớn.
Giá vé nội địa sẽ tăng khoảng 35.000vnđ – 50.000vnđ cho vé 1 chiều/khách, phí an ninh sân bay, soi chiếu tăng từ 5000vnđ. Các khoản thuế phí được điều chỉnh cụ thể dưới đây:
Hạng vé | Sau ngày 1/4/2018 | Trước ngày 1/4/2018 |
D | Phí thay đổi vé: 300.000vnđ | Miễn Phí |
N, R, T | Phí hoàn vé trước ngày bay: 300.000vnđ | Phí hoàn vé trước ngày bay: 600.000vnđ |
| Cho phép nâng hạng đặt chỗ và hạng dịch vụ đối với tất cả các hạng vé | Hạng G, A, E, P không được nâng hạng dịch vụ |
Bảng so sánh những thay đổi về giá và hạng vé của VNA trước và sau ngày 1/4/2018
Giá vé tăng cao đối với hạng thương gia, cụ thể theo giá vé ở từng thời điểm khác nhau.
Nội dung hoàn/hủy/đổi vé | Sau ngày 1/4 | Trước ngày 1/4 |
Trước ngày bay | Nộp phí 50 USD | Nộp phí 20 USD |
Sau ngày bay | Nộp phí 100 USD | Nộp phí 30 USD |
Bảng so sánh những thay đổi về mức giá hoàn/hủy/đổi vé quốc tế
Hãng hàng không Vietjet Air vẫn áp dụng chính sách miễn vé cho em bé (dưới 2 tuổi) và thu bằng 100% vé người lớn đối với hành khách là trẻ em. Theo như Vietjet Air, việc tăng các khoản thuế phí không ảnh hưởng đến cơ cấu giá vé mà để hạn chế việc đầu cơ và chuyển nhượng vé, tạo điều kiện tốt nhất cho hành khách mua được vé với chi phí tiết kiệm. Các mức thuế phí được điều chỉnh cụ thể như sau:
Các loại thuế/phí dịch vụ | Sau ngày 1/4 | Trước ngày 1/4 |
Phí thay đổi ngày bay/chặng bay | 340.000vnđ | 320.000vnđ |
Phí thay đổi tên hành khách | 450.000vnđ | 320.000vnđ |
Phí hủy hành trình/hoàn vé | 450.000vnđ | 320.000vnđ |
Bảng so sánh những thay đổi về phí dịch vụ và thuế trước và sau ngày 01/04/2018 đối với chặng bay nội địa
Các loại thuế/phí dịch vụ | Sau ngày 1/4 | Trước ngày 1/4 |
Phí thay đổi ngày bay/chặng bay | 800.000vnđ | 670.000vnđ |
Phí thay đổi tên hành khách | 800.000vnđ | 630.000vnđ |
Phí chọn chỗ ngồi | 50.000vnđ đối với chọn chỗ ngồi | 30.000vnđ đối với chọn chỗ ngồi |
90.000vnđ đối với chọn chỗ phía trước | 40.000vnđ đối với chọn chỗ phía trước | |
150.000vnđ đối với chọn chỗ ngồi đặc biệt | 90.000vnđ đối với chọn chỗ ngồi đặc biệt |
Bảng so sánh những thay đổi về phí dịch vụ và thuế trước và sau ngày 01/04/2018 đối với chặng bay quốc tế
Thông tin thay đổi giá vé và thuế phí của các hãng bay được cập nhật cụ thể khi khách hàng tham khảo trực tiếp giá vé tại hãng hoặc các đại lý vé máy bay. Hãy cập nhật thông tin ngay nếu bạn đang có kế hoạch di chuyển cụ thể trong khoảng thời gian này.